🔍
Search:
SỰ ƯU ĐÃI
🌟
SỰ ƯU ĐÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
특별히 잘 대우함. 또는 그런 대우.
1
SỰ ƯU ĐÃI:
Việc đối đãi tử tế một cách đặc biệt. Hoặc cách đối xử như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다른 것에 앞서 특별하게 대우함.
1
SỰ ƯU TIÊN, SỰ ƯU ĐÃI:
Việc đối xử một cách đặc biệt trước cái khác.
-
Danh từ
-
1
의욕을 높이기 위하여 제공하는 각종 혜택.
1
SỰ ƯU ĐÃI, SỰ KHUYẾN KHÍCH:
Các loại ưu đãi đưa ra để làm tăng ham muốn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
제도나 환경, 다른 사람 등으로부터 받는 도움이나 이익.
1
SỰ ƯU ĐÃI, SỰ ƯU TIÊN, SỰ ĐÃI NGỘ:
Sự giúp đỡ hay lợi ích nhận được từ chế độ, môi trường hay từ người khác.
🌟
SỰ ƯU ĐÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
서로 특별한 혜택을 주고받는.
1.
MANG TÍNH CHẤT CÓ ĐI CÓ LẠI, MANG TÍNH CHẤT HẢO Ý SONG PHƯƠNG, MANG TÍNH CỞI MỞ LẪN NHAU:
Cho đi nhận lại sự ưu đãi đặc biệt lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
서로 특별한 혜택을 주고받는 일.
1.
SỰ CÓ ĐI CÓ LẠI, SỰ HẢO Ý SONG PHƯƠNG, SỰ CỞI MỞ LẪN NHAU:
Việc cho đi nhận lại sự ưu đãi đặc biệt lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
서로 특별한 혜택을 주고받는 것.
1.
TÍNH CHẤT CÓ ĐI CÓ LẠI, TÍNH CHẤT HẢO Ý SONG PHƯƠNG, TÍNH CHẤT CỞI MỞ LẪN NHAU:
Việc cho đi nhận lại sự ưu đãi đặc biệt lẫn nhau.